Sơn KCC KOREPOX PRIMER EP1760
2,450,000đ
2,980,000đ
530,000đ
KOREPOX PRIMER EP1760
Bề mặt: phẳng
Màu sắc: Xám (1135), ngà (3332)
1. TỔNG QUAN SẢN PHẨM
KOREPOX PRIMER EP1760 là lớp sơn lót epoxy gốc polyamide hai thành phần có chứa các hợp chất kẽm chống ăn mòn.
Nó được ứng dụng cho bề mặt kim loại màu hoặc những bề mặt không thể tiến hành phun cát làm sạch
bề mặt trước khi sơn.
EP1760 hình thành một lớp màng cứng, có khả năng bám dính cao, cho mài mòn và va đập tốt.
Khuyến cáo sử dụng
Được sử dụng rộng rãi cho bề mặt của thép, kim loại màu như nhôm, thép không gỉ trong môi trường có độ ăn mòn thấp hoặc trung bình, bảo vệ cả trong lẫn ngoài trong môi trường đất liền hay biển.
EP1760 là lớp lót được thiết kế đặc biệt dành riêng cho lớp phủ gốc alkyd.
2. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
a. Bề mặt và màu sơn :
Bề mặt: phẳng
Màu sắc: Xám (1135), ngà (3332)
b. Thời gian khô
Nhiệt độ bề mặt | 5 độ C | 20 độ C | 30 độ C |
Thời gian khô chạm tay | 1 giờ | 30 phút | 20 phút |
Khô toàn phần | 20 giờ | 4 giờ | 2.5 giờ |
(*)Thời gian khô thực tế phụ thuộc vào độ dày, độ thông thoáng, độ ẩm…và thời gian khô dưới các điều kiện nhiệt độ khác nhau cần được kiểm tra và thông báo bởi KCC.
c. Hàm lượng chất rắn
Xấp xỉ 65% (theo tiêu chuẩn ISO 3233)
d. Độ phủ lý thuyết : 6.5 m2/lít cho bề mặt phẳng dày 100 micron khi khô
e. Khối lượng riêng Khoảng 1.5 kg/lít sau khi trộn 2 thành phần lại với nhau
f. Điểm chớp cháy Base (EP1760 TPA) : 260C/79F
Curing Agent (EP1760 TPB) : 260C/79F
3. PHƯƠNG PHÁP THI CÔNG
a. Chuẩn bị bề mặt
Tất cả dầu, dầu mỡ bôi trơn, bụi bẩn và các chất gây ô nhiễm khác cần được loại bỏ khỏi bề mặt thi công bằng các phương pháp lau chùi bằng dung môi hay rửa bằng nước…
(*) Thép: Vệ sinh bằng cách phương pháp thích hợp
Đặc biệt, EP1760 có thể sử dụng cho bề mặt của các kim loại màu mà không cần phải tiến hành xử lý bề mặt trước.
Trong trường hợp bề mặt kim loại được mạ kẽm nóng, có độ sáng và bóng, nên dùng giấy chà nhám hoặc phun cát để tạo bề mặt thích hợp, tăng khả năng bám dính của sơn với bề mặt cần thi công.
b. Điều kiện thi công
Bề mặt thi công phải hoàn toàn sạch và khô.
Không tiến hành thi công khi độ ẩm tương đối trên 85%.
Nhiệt độ bề mặt tối thiểu là 2.70C và phải cao hơn điểm đọng sương để tránh hiện tượng ngưng tụ.
Ở các khu vực không thông thoáng, cần tiến hành thông gió bằng không khí sạch để đẩy nhanh quá trình bay hơi bề mặt.
d. Tỷ lệ pha trộn
Base PTA (Part A): Curing Agent PTB (Part B) = 6 : 1 theo thể tích
Trộn thật kỹ hỗn hợp vật liệu trước khi thi công bằng cánh cánh khuấy thích hợp để tránh hiện tượng tách pha.
e. Thời gian đóng rắn 3 giờ ở 200C
f. Lớp sơn trước Theo tài liệu kỹ thuật
g. Pha loãng Pha loãng bằng dung môi Thiner 024. Chỉ tiến hành pha dung môi vào hỗn hợp, không pha loãng từng thành phần riêng lẽ.
h. Phương pháp thi công Phun (Có dùng khí hoặc không). Lăn hoặc chà.
Thiết bị phun không dùng khí:
Tuýp phun: 483 – 686 (0.019 – 0.027 in)
Áp suất phun: 11.7 – 15.2 MPa (1700 – 2200 psi)
Quạt thổi: gốc 40 - 600
Các thông số máy phun có thể điều chỉnh
i. Độ dày màng sơn 100 micron khi khô.
Độ dày có thể được điều chỉnh tùy theo mục đích sử dụng và hạng mục thi công.
j. Thời gian sơn lớp kế tiếp
Ở 200C: Tối thiểu 4 giờ - Tối đa: Phủ polyurethane: 30 ngày
Phủ alkyd, epoxy: không giới hạn
Trước khi sơn lớp tiếp theo, nên tiến hành vệ sinh các chất dầu, mỡ và bụi bẩn ra khỏi bề mặt bằng các phương pháp thích hợp như chùi rửa bằng dung môi, nước sạch…
k. Thời gian bảo quản 12 tháng
l. Lớp sơn kế tiếp Korethan Topcoat UT6581, Korepox Topcoat H.B. ET5740, Korepox Topcoat H.B. ET5745, Koramel Enamel LT313, hoặc theo tài liệu kỹ thuật.
m. Chịu nhiệt Liên tục ở 930C cho hạn mục không ngập trong chất lỏng
Không liên tục: 1210C cho hạn mục không ngập trong chất lỏng
n. Quy cách đóng gói 16 lít (EP1760 PTA: 13.7 lít, PTB 2.3 lít)